Ẩn / Hiện Quảng Cáo

Bán Tìm hiểu những thông số kỹ thuật cần biết rõ rõ trên xe nâng người

Thảo luận trong 'ĐIỆN TỬ - ĐIỆN LẠNH - ĐIỆN GIA DỤNG.' bắt đầu bởi huynq.231, 22/5/23.

  1. Người gửi:

    huynq.231 (Offline)
  2. Địa phương:

    Toàn Quốc
  3. Tình trạng sản phẩm:

    Khác (Mô tả rõ trong bài)
  4. Giá mong muốn:

    50,000 (VNĐ)
  5. Hình thức giao dịch:

    Thương Lượng
  6. Điện thoại:

    0859872266 Click để xem
  7. Zalo:

  8. Địa chỉ:

  9. Thông tin chủ đề:

    Gửi 22/5/23, 0 Trả lời, 181 Đọc
  1. 22/5/23 lúc 14:40

    huynq.231

    Junior Member

    huynq.231
    Tham gia:
    7/5/19
    Bài viết:
    98
    Được thích:
    0
    Xe nâng người có rất nhiều loại thông số kỹ thuật khác nhau. Vì vậy, trước khi quyết định mua xe nâng nào, bạn nên tìm hiểu kỹ các thông số kỹ thuật này, để có được phương án lựa chọn đúng đắn nhất.
    Tải trọng xe – Load Capacity (kg)
    Tải trọng xe nâng là thông số cơ bản và thiết yếu nhất của một chiếc xe nâng. Tải trọng xe nângLoad Capacity chính là khối lượng hàng hóa tối đa mà xe nâng có thể nâng hạ hoặc bốc dỡ.
    Ví dụ: nếu trọng lượng xe nâng là 300kg. Thì tức là chiếc xe này có khả năng nâng hạ, hay bốc dỡ khối lượng hàng hóa tối đa là 300kg.
    Lưu ý: càng dâng cao thì tải trọng xe càng giảm dần. Đồng thời, nếu bạn sử dụng nhiều loại kẹp thì tải trọng xe cũng thấp đi.
    trọng tâm tải – Load center (kg)
    tâm điểm tải – Load center là khoảng cách giữa trọng tâm của xe nâng và hàng hóa.
    Chiều cao nâng – Lift height (mm)
    Chiều cao nâng – Lift height là khoảng cách giữa mép trên của càng xe và mặt đất. Tùy thuộc vào loại hàng hóa mà mục đích sử dụng mà bạn có thể chọn lựa chiều cao xe nâng thích hợp.
    Chiều cao nâng tự do – miễn phí lift (mm)
    Chiều cao nâng tự do – free lift là chiều cao nâng tính từ mặt đất lên tới điểm cao nhất của càng nâng. Nơi mà tại đó thanh nâng Đầu tiên của xe vẫn chưa bị nâng lên theo.
    Kiểu lái – Operator position

    Hiện tại trên thị trường chỉ có 2 kiểu lái đó là đứng lái hoặc ngồi lái,… chúng ứng dụng cho toàn bộ những dòng xe Hiện nay như xe nâng điện tự động, xe nâng điện bán tự động, hay xe nâng dầu,…
    Độ nghiêng thanh nâng – Tilt angle

    Độ nghiêng thanh nâng – Tilt angle là góc đo của thanh nâng khi được đặt tại vị trí đứng thẳng, với khi chúng ngả về phía trước hoặc ngã về phía sau.
    Chiều dài từ đuôi xe đến mặt càng – Length to face fork (mm)

    Chiều dài từ đuôi xe tới mặt càng – Length to face fork sẽ giúp bạn xác định được chiều dài thực tế của xe nâng hàng là bao nhiêu.
    Bán kính chuyển hướng – Turning radius

    Bán kính chuyển hướng – Turning radius là bán kính được tạo nên khi xe đánh hết bánh lái và quay tròn lại. Với bán kính chuyển hướng, người lái xe nâng có thể canh đường đi và hàng hóa khi vận chuyển.
    Chiều rộng đường cho xe nâng quay góc 90 độ – Right aisle stacking width (mm)

    Chiều rộng đường cho xe nâng quay góc 90 độ là chiều rộng tối thiểu để xe đang thực hiện động tác tiến hoặc lùi có thể thực hiện việc quay góc 90 độ sang bên trái hoặc sang bên phải.
    Khoảng cách gầm xe – Ground clearance (mm)

    Khoảng cách gầm xeGround clearance là khoảng cách từ gầm xe xuống mặt đất. Theo đó, với nó bạn có thể tính toán khả năng di chuyển của chiếc xe này tại những đoạn đường gồ ghề, hoặc những nơi có vật cản.
    Chiều cao của xe khi thanh nâng hạ rẻ nhất – Mast lowered height (mm)

    Chiều cao của xe khi thanh nâng hạ rẻ nhất – Mast lowered height cho bạn biết khả năng di chuyển qua cửa của từng loại xe nâng.
    Chiêu cao của xe khi thanh nâng lên cao nhất – Mast extended height (mm)

    Chiều cao của xe khi thanh nâng lên cao nhất – Mast extended height cho bạn biết khả năng trạm trần của từng loại xe nâng khi càng nâng được nâng cao ở mức tối đa.
    Chiều cao giá đỡ càng – Backrest height (mm)

    Chiều cao giá đỡ càngBackrest height cho biết khả năng đỡ hàng trên cao của xe nâng là bao nhiêu m. Ví dụ nếu chiều cao đỡ hàng của xe nâng là 2m thì tức là xe nâng này có thể đỡ hàng hóa tại chiều cao là 2m.
    Nếu bạn muốn mua xe nâng để phục vụ cho việc di chuyển hoặc xếp hàng hóa trên cao thì không nên bỏ qua thông số thiết yếu này.
    Độ mở càng – Fork spread

    Độ mở càng – Fork spread là khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất của càng nâng hàng hóa khi bạn thực hiện động tác đẩy hoặc thu nó vào.
    Lực kéo tối đa – Max Drawbar Pull (N)

    Lực kéo tối đa – Max Drawbar Pull là mức kéo hàng hóa tối đa mà xe nâng có thể thực hiện được.
    Đây là một thông số tương đối quan yếu, đặc biệt đối với các người nào sử dụng xe nâng với mục đích chính là để kéo đẩy các container.
    Hệ thống xe nâng tự động khóa an toàn – Auto-lock suspension system

    Hệ thống xe nâng tự động khóa an toàn – Auto-lock suspension system là hệ thống tự động bảo vệ xe nâng hàng khi người lái ko còn ở vị trí. Lúc này, hệ thống sẽ tự động kích hoạt và tắt chức năng di chuyển. Cùng lúc phát cảnh báo để báo động, để tránh các trường hợp đáng tiếc xảy ra.
    Khả năng xe nâng leo dốc – Grade ability

    Khả năng xe nâng leo dốc – Grade ability là thông số dùng để chỉ độ cao của dốc mà xe có thể lên được khi đang ko nâng hoặc nâng hàng hóa.
    Tốc độ di chuyển – Travel speed (m/s)

    Tốc độ di chuyển – Travel speed là thông số dùng để chỉ vận tốc của xe nâng là bao nhiêu khi đang không nâng hoặc nâng hàng hóa.
     

Chia sẻ trang này