Ẩn / Hiện Quảng Cáo

Bán Máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy dòng sang trọng (YXS) và tiêu chuẩn (YXP) có gì khác nhau?

Thảo luận trong 'ĐIỆN TỬ - ĐIỆN LẠNH - ĐIỆN GIA DỤNG.' bắt đầu bởi athailongvan, 15/12/23.

  1. Người gửi:

    athailongvan (Offline)
  2. Địa phương:

    Hồ Chí Minh
  3. Tình trạng sản phẩm:

    Mới (100%)
  4. Giá mong muốn:

    10 triệu (VNĐ)
  5. Hình thức giao dịch:

    Thương Lượng
  6. Điện thoại:

    0286686380 Click để xem
  7. Zalo:

  8. Địa chỉ:

    711/24/38 khu phố 1, quốc lộ 1, phường Thạnh xuân, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh. (Click để xem bản đồ)
  9. Thông tin chủ đề:

    Gửi 15/12/23, 0 Trả lời, 699 Đọc
  1. 15/12/23 lúc 13:04

    athailongvan

    Major Poster

    athailongvan
    Tham gia:
    28/8/23
    Bài viết:
    251
    Được thích:
    0
    MÁY LẠNH TREO TƯỜNG MITSUBISHI HEAVY INVERTER DÒNG SANG TRỌNG (YXS) VÀ TIÊU CHUẨN (YXP) CÓ GÌ KHÁC NHAU?


    Máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy là một sản phẩm từ thương hiệu hàng đầu Nhật Bản, có mặt trên toàn thế giới và cũng rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy có nhiều sản phẩm đa dạng, trong đó được người dùng lựa chọn nhiều nhất có lẽ là dòng Inverter sang trọng (YXS) và tiêu chuẩn (YXP). Vậy hai dòng sản phẩm này có gì khác nhau? Hải Long Vân tin chắc đây cũng là câu hỏi của rất nhiều người tiêu dùng. Vậy thì hãy tìm câu trả lời qua bài viết dưới đây.

    [​IMG]

    1. Những điểm giống nhau của máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy Inverter dòng sang trọng (YXS) và dòng tiêu chuẩn (YXP)


    • Có nguồn gốc tại Nhật Bản.

    • Sản xuất tại Thái Lan.

    • Máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy YXS và YXP đều sử dụng gas R32, đây là loại gas tiên tiến nhất hiện nay khó cháy nên giúp gia đình bạn an toàn hơn, đồng thời gas R32 còn giúp giảm lượng khí thải ra môi trường so với các loại gas khác.

    • Thời gian bảo hành: 2 năm cho máy, 5 năm cho máy nén.

    • Đều được trang bị công nghệ tiết kiệm điện DC PAM Inverter có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của máy, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh nhanh và mạnh nhất. Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt.

    [​IMG]
    Hình ảnh thực tế máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy do Hải Long Vân lắp đặt

    [​IMG]
    Hình ảnh thực tế máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy do Hải Long Vân lắp đặt

    [​IMG]
    Hình ảnh thực tế máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy do Hải Long Vân lắp đặt

    2. Những điểm khác nhau của máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy Inverter dòng sang trọng (YXS) và dòng tiêu chuẩn (YXP)



    Tiêu chí

    Dòng sang trọng (YXS)

    Dòng tiêu chuẩn (YXP)
    Loại máy lạnhInverter sang trọngInverter tiêu chuẩn
    Công suấtDao động từ 1HP – 2.5HPDao động từ 1HP – 2HP
    Chức năng lọc khuẩnBên cạnh những chức năng lọc khuẩn cơ bản, máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy dòng sang trọng còn được trang bị các công nghệ làm sạch tiên tiến như bộ lọc khử mùi solar và bộ lọc khuẩn EnzymeChỉ có các chức năng lọc khuẩn cơ bản như hoạt động tự làm sạch, nắp mặt nạ tháo lắp được để dễ dàng vệ sinh và lồng quạt chống khuẩn
    Chức năng đảo gióDòng sang trọng không chỉ có đầy đủ các chức năng đảo gió của dòng tiêu chuẩn mà còn có thêm chế độ đảo qua lại phân phối dòng khí trải rộng khắp phòng và 3D Auto phân phối gió tự động 3 chiều.Chỉ có các chức năng như chế độ nhớ vị trí cánh đảo, công nghệ JET tạo ra dòng khí có lưu lượng lớn thổi xa, chế độ đảo gió tự động và góc đảo cánh lên/xuống
    Chức năng tiện nghiNgoài việc sở hữu những chức năng tiện nghi tương tự dòng tiêu chuẩn, máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy dòng sang trọng còn có thêm các chế độ như bộ định giờ bật/tắt máy trong tuần, chế độ hoạt động êm, chức năng khóa trẻ em, cài đặt theo vị trí lắp đặt, điều chỉnh độ sáng đèn LED,…Chỉ có các chế độ như khử ẩm, chế độ ngủ, chế độ định giờ tắt máy, chức năng khởi động tiện nghi, chế độ làm lạnh nhanh, chế độ tự động
    Chức năng tiết kiệm điệnChỉ có chế độ EconomyCó chế độ Economy và chế độ tự động nội suy - tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.
    Chức năng khácNgoài các chức năng như dòng tiêu chuẩn, dòng sang trọng còn được trang bị thêm chức năng ION 24 giờ. Phần thân máy được phủ một lớp sơn đặc biệt có khả năng phóng thích ion âm khử mùi. Ngay cả khi máy không hoạt động bộ phận này cũng sản sinh ra một lượng ion âm đáng kể.Chức năng tự khởi động, chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố, nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối, nút ON/OFF trên thân dàn lạnh sử dụng khi không thể sử dụng được bộ điều khiển từ xa
    Giá thànhGiá cao hơn máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy dòng tiêu chuẩn. Dao động khoảng 11.500.000 – 23.000.000 đồngGiá thấp hơn máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy dòng sang trọng. Dao động khoảng 8.000.000 – 21.000.000 đồng
    [​IMG]
    Hình ảnh thực tế máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy do Hải Long Vân lắp đặt

    [​IMG]
    Hình ảnh thực tế máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy do Hải Long Vân lắp đặt

    [​IMG]
    Hình ảnh thực tế máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy do Hải Long Vân lắp đặt

    3. Bảng giá chi tiết của máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy Inverter dòng sang trọng và dòng tiêu chuẩn



    Loại máy

    Model

    CS (kW)

    Sao năng lượng

    Xuất xứ

    Giá tham khảo

    Dòng tiêu chuẩn
    Inverter, R32

    SRK10YXP-W5/SRC10YXP-W5

    2.5

    5 sao

    Thái Lan

    7,938,000

    SRK13YXP-W5/SRC13YXP-W5

    3.5

    5 sao

    Thái Lan

    10,045,000

    SRK18YXP-W5/SRC18YXP-W5

    5.0

    5 sao

    Thái Lan

    16,170,000

    SRK24YW-W5/SRC24YW-W5

    6.9

    5 sao

    Thái Lan

    21,070,000

    Dòng sang trọng 3D Auto Inverter, R32

    SRK10YXS-W5/SRC10YXS-W5

    2.8

    5 sao

    Thái Lan

    11,662,000

    SRK13YXS-W5/SRC13YXS-W5

    3.6

    5 sao

    Thái Lan

    14,014,000

    SRK18YXS-W5/SRC18YXS-W5

    5.3

    5 sao

    Thái Lan

    21,021,000

    SRK24YXS-W5/SRC24YXS-W5

    7.0

    5 sao

    Thái Lan

    23,030,000
    * Lưu ý: Bảng giá trên chỉ là giá tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ với Hải Long Vân qua Hotline 0909787022 để nhận báo giá chính xác nhất từng thời điểm và ưu đãi theo số lượng.

    [​IMG]
    Hình ảnh thực tế dàn nóng máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy do Hải Long Vân lắp đặt

    [​IMG]
    Hình ảnh thực tế dàn nóng máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy do Hải Long Vân lắp đặt

    [​IMG]
    Hình ảnh thực tế kỹ thuật viên Hải Long Vân đang lắp đặt dàn nóng máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy

    KẾT LUẬN


    Trên đây là những điểm giống và khác nhau của máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy Inverter dòng sang trọng và tiêu chuẩn. Hy vọng bài viết này sẽ có ích với bạn trong việc chọn mua máy lạnh treo tường phù hợp. Nếu bạn có nhu cầu mua và lắp đặt máy lạnh treo tường giá rẻ chính hãng thì hãy liên hệ với Hải Long Vân qua hotline 0909 787 022 hoặc 0901 442 484 để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.

    Tham khảo bài viết liên quan:
    Hướng dẫn chọn mua máy lạnh treo tường Daikin cho phòng ngủ
    Giá bán máy lạnh treo tường Reetech bao nhiêu - cập nhật mới nhất
    Có nên mua máy lạnh treo tường Daikin dòng FTKB không?
    Giá máy lạnh treo tường Casper rẻ nhất toàn miền Nam
    Đều có nguồn gốc từ Thái Lan nên mua máy lạnh treo tường Hikawa hay Casper
    Ở đâu bán máy lạnh treo tường Daikin FTKB giá rẻ nhất?
    Vì sao máy lạnh treo tường Daikin dòng FTKY có giá cao hơn dòng FTKB
    Tổng hợp dãy công suất máy lạnh treo tường Funiki
    Nên mua máy lạnh treo tường Mitsubishi Heavy Inverter hay Non-Inverter
     

Chia sẻ trang này